THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012 

 

* Các ngành đào tạo đại học:

Mã ngành 

 Khối thi

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành:

D510201

A

   + Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

 

 

   + Cơ khí nông lâm

 

 

- Công nghệ chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành:

D540301

A,B

   + Chế biến lâm sản

 

 

   + Công nghệ giấy và bột giấy

 

 

   + Thiết kế đồ gỗ nội thất

 

 

- Công nghệ Thông tin

D480201

A,D1

- Công nghệ kĩ thuật nhiệt

D510206

A

- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

D510203

A

- Công nghệ kĩ thuật ôtô

D510205

A

- Công nghệ kĩ thuật Hóa học

D510401

A,B

- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

D620105

A,B

  + Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

 

 

  + Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

 

 

- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:

D640101

A,B

   + Bác sĩ thú y

 

 

Xem tiếp các ngành đào tạo khác

 

 
Tên trường.
Ngành học

Mã ngành

Khối thi

 

Tổng chỉ tiêu

Ghi chú

(1)

 

(4)

(5)

(6)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM-NLS
 
 
5.000
 
 
- Tuyển sinh trong cả nước.
 
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
 
- Số chỗ bố trí trong kí túc xá: 1.000
 
- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi
 
- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, môn Ngoại ngữ hệ số 2
 

- Ngành Sư phạm Kỹ thuật miễn học phí theo quy định chung.

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A, B, D1 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển NV2,3 trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

 
 
Thí sinh không đăng kí nguyện vọng 1 vào các ngành cao đẳng.
 

Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh;

ĐT: (08) 38963350– 38974716,

Fax: (08)38960713

 
 
 
* Các ngành đào tạo đại học:
 
 

3.940

1- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành:

D510201

A
 
   + Cơ khí chế biến bảo quản NSTP
 
 

50

   + Cơ khí nông lâm
 
 

50

2- Công nghệ chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành:

D540301

A,B
 
   + Chế biến lâm sản
 
 

50

   + Công nghệ giấy và bột giấy
 
 

50

   + Thiết kế đồ gỗ nội thất
 
 

50

3- Công nghệ Thông tin

D480201

A,D1

80

4- Công nghệ kĩ thuật nhiệt

D510206

A

50

5- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

50

6- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

D510203

A

50

7- Công nghệ kĩ thuật ôtô

D510205

A

50

8- Công nghệ kĩ thuật Hóa học

D510401

A,B

80

9- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

D620105

A,B
 

 + Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

 
 

80

 + Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

 
 

80

10- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:

D640101

A,B
 
   + Bác sĩ thú y
 
 

100

   + Dư­ợc thú y
 
 

100

11- Nông học

D620109

A,B

100

12- Bảo vệ thực vật

D620112

A,B

80

13- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:

D620201

A,B
 
 + Lâm nghiệp
 
 

50

 + Nông lâm kết hợp

 
 

50

 + Quản lí tài nguyên rừng
 
 

50

 + Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp
 
 

50

14- Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành:

D620301

A,B
 

   + Nuôi trồng thủy sản

 
 

60

   + Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)
 
 

60

   + Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản

 
 

60

15- Công nghệ thực phẩm, gồm 3 chuyên ngành:

D540101

A,B
 

 + Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

 
 

100

 + Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng nguời

 
 

100

 + Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm

 
 

100

16- Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành:

D420201

A,B
 
   + Công nghệ Sinh học
 
 

80

   + Công nghệ Sinh học môi trường
 
 

60

17- Kỹ thuật Môi trường

D520320

A,B

120

18- Quản lí tài nguyên và môi trường, gồm 2 chuyên ngành

D850101

A,B
 
 + Quản lí Môi trường
 
 

120

 + Quản lí Môi trường và du lịch sinh thái

 
 

100

19- Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A,B

60

20- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp, gồm 2 chuyên ngành

D140215

A,B
 
   + Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp
 
 

60

   + Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

 
 

60

21- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, gồm 2 chuyên ngành

D620113

A,B
 
   + Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên
 
 

80

   + Thiết kế cảnh quan
 
 

80

22- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:

D310101

A,D1
 
 + Kinh tế nông lâm
 
 

80

 + Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng

 
 

80

23- Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành:

D340101

A,D1
 
 + Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)
 
 

120

 + Quản trị Kinh doanh thư­ơng mại

 
 

120

 + Quản trị Tài chính

 
 

80

24- Kinh doanh nông nghiệp

D620114

A,D1

50

25- Kế toán

D340301

A,D1

120

26- Quản lí đất đai, gồm 4 chuyên ngành:

D850103

A, D1
 
   + Quản lí đất đai
 
 

120

   + Quản lí thị tr­ường bất động sản

 
 

120

   + Công nghệ địa chính
 
 

90

    + Địa chính và quản lý đô thị
 
 

90

27- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành:

D310501

A,D1
 
   + Hệ thống thông tin địa lý
 
 

60

   + Hệ thống thông tin môi trường
 
 

60

28- Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

100

* Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 

400

1- Công nghệ thông tin

C480201

A,D1

80

2- Quản lí đất đai

C850103

A,D1

100

3- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C510201

A

60

4- Kế toán

C340301

A,D1

100

5- Nuôi trồng thủy sản

C620301

B

60

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI (ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai)
 
 
360

Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai cho thí sinh thuộc khu vực Tây Nguyên (Gia Lai và Kontum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng) và 4 tỉnh lân cận (Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên).

 
1- Nông học

D620109

A,B

50

 
2- Lâm nghiệp

D620201

A,B

50

3- Kế toán

D340301

A,D1

50

4- Quản lí đất đai

D850103

A,D1

60

5- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

A,B

50

6- Công nghệ thực phẩm

D540101

A,B

50

7- Thú y

D640101

A,B

50

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH TẠI NINH THUẬN

 
 
300

Phân hiệu Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM tại Ninh Thuận chỉ tuyển thí sinh các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định và Phú Yên.

- KTX: 100 chỗ

Các ngành đào tạo đại học:
 
 
 
 
1- Ngành Kinh tế

D310101

A,D1
75

2- Quản trị kinh doanh

D340101

A,D1
75
3- Kế toán

D340301

A,D1
75
4- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

A, B
75

 

 

Số lần xem trang: 2436
Điều chỉnh lần cuối: 30-07-2012

Thông báo

Quyết định miễn học phần Tiếng Anh không chuyên đầu vào khóa tuyển sinh 2024 (22-10-2024)

Quyết định và Đề án mở 06 ngành đào tạo chương tình nâng cao năm 2024 (11-09-2024)

Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 (23-07-2024)

Hướng dẫn thủ tục nhập học năm 2023 (07-07-2021)

Quy chế tuyển sinh ĐHNL TP.HCM 2023 (21-01-2021)

Đăng ký xét tuyển đại học chính quy 2023 (24-06-2020)

Tuyển sinh Văn bằng 2, LT, VLVH năm 2023 (15-06-2020)

Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 (04-05-2020)

Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (02-04-2018)

Thông tin hỗ trợ tuyển sinh Đại học (29-03-2018)

Xem thêm ...