- Điểm chuẩn trúng tuyển đại học văn bằng 2
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
10.50 |
2 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
14.00 |
3 |
52620109 |
Nông học |
16.50 |
4 |
52640101 |
Thú y |
15.50 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển hệ Vừa làm vừa học
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
52620109 |
Nông học |
18.00 |
2 |
52640101 |
Thú y |
15.00 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển đại học liên thông hệ chính quy
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
17.00 |
2 |
52850103 |
Quản lý đất đai |
15.50 |
3 |
52520205 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
19.50 |
4 |
52340301 |
Kế toán |
15.50 |
5 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
18.50 |
Lưu ý:
- Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và không hưởng ưu tiên theo đối tượng ưu tiên.
- Thí sinh chỉ trúng tuyển khi có tổng điểm bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn.
Số lần xem trang: 2456
Điều chỉnh lần cuối: 16-03-2018