THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐỢT 1 NĂM 2014
BẬC ĐẠI HỌC – HÌNH THỨC VỪA LÀM VỪA HỌC (TẠI CHỨC CŨ)
Ø Tại Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM ngành: Quản trị kinh doanh; Kế toán; Kinh tế; Thú y; Chăn nuôi; Nông học; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế biến lâm sản; Lâm nghiệp; Ngôn ngữ Anh; Quản lý tài nguyên và môi trường.
Ø Phận hiệu Đại học Nông Lâm tại Gia Lai: (Điện thoại: 059.3877665): ngành Kế toán; Nông học; Lâm nghiệp
Ø Phân hiệu Đại học Nông Lâm tại Ninh Thuận (Điện thoại: 068.3873169):
1. Đại học ngành: Phát triển nông thôn; Quản lý đất đai.
2. Liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành: Kế toán; Công nghệ thông tin.
Ø Tuyển sinh tại các tỉnh:
1. Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp – Hướng nghiệp Tỉnh Đồng Nai (Điện thoại: 061.3847596): Quản trị kinh doanh; Quản lý đất đai.
2. Trường Cao đẳng Bến Tre (Điện thoại: 075.3545014): Quản lý đất đai.
3. Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Đồng Nai (Điện thoại: 0913939296): Thú y.
4. Trường Đại học Tiền Giang (Điện thoại: 073.6250200): Thú y, Quản lý tài nguyên và môi trường; Quản lý đất đai.
5. Trường Trung học Kinh tế Khánh Hòa (Điện thoại: 058.3837731): Lâm nghiệp, Quản lý đất đai.
6. Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Bình Thuận (Điện thoại: 062.3870469): Kinh tế; Quản trị Kinh doanh.
7. Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long (Điện thoại: 070.3823492): Thú y, Quản lý tài nguyên và môi trường; Quản lý đất đai.
8. Trung tâm GDTX và KTHN tỉnh Đồng Tháp (Điện thoại: 067.3851530): Quản lý tài nguyên và môi trường; Phát triển nông thôn.
9. Trường Cao Đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc (Điện thoại: 063.3863326): Nông học; Thú y; Kinh tế; Công nghệ kỹ thuật cơ khí.
10. Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Bến tre (Điện thoại: 075.3813472): Thú y; Kinh doanh nông nghiệp; Kinh tế.
11. Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh An Giang (Điện thoại: 076.38471561): Quản lý tài nguyên và môi trường.
12. Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Phú yên (Điện thoại: 057.3824721): Thú y.
13. Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận Thủ Đức (Điện thọai: 08.38972654): Quản lý đất đai.
14. Trường Trung cấp Nông lâm nghiệp Bình Dương (Điện thoại: 0650.3512386): Liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành Quản lý đất đai.
15. Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức (Điện thoại: 08.38972339): Kế toán; Văn bằng hai ngành Quản trị kinh doanh.
Ø Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ dự thi: kể từ ngày ra thông báo đến hết ngày 20/3/2014
Ø Thời gian ôn thi (dự kiến): từ ngày 01 tháng 03 đến ngày 06 tháng 04 năm 2014
Ø Thời gian thi (dự kiến): Ngày 19, 20 tháng 4 năm 2014
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Phòng Đào Tạo Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh.
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM
Điện thoại liên hệ: 08-38963350, email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
I. TUYỂN SINH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
STT |
Ngành/Chuyên ngành thi tuyển |
Khối thi |
1 |
Quản trị kinh doanh |
A hoặc D1 |
2 |
Kế toán |
A,D1 |
3 |
Kinh tế (Chuyên ngành: Kinh tế nông lâm) |
A,D1 |
4 |
Thú y |
A,B |
5 |
Chăn nuôi |
A,B |
6 |
Nông học |
A,B |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí nông lâm) |
A, A1 |
8 |
Công nghệ chế biến lâm sản (chuyên ngành: Chế biến lâm sản) |
A,B |
9 |
Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp ; Quản lý tài nguyên rừng) |
A,B |
10 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành: Quản lý môi trường) |
A,B |
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Kế Toán |
04 năm |
A hoặc D1 |
2 |
Nông học |
04 năm |
A hoặc B |
3 |
Lâm Nghiệp |
04 năm |
A hoặc B |
III. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TẠI NINH THUẬN
1. Hệ đai học vừa làm vừa học
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Phát triển nông thôn |
04 năm |
A hoặc D1 |
2 |
Quản lý đất đai |
04 năm |
A hoặc B |
2. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Kế toán |
2 năm |
A |
2 |
Công nghệ thông tin |
2 năm |
A |
IV. TUYỂN SINH TẠI CÁC TỈNH
1. Trường Cao đẳng Bến Tre
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Địa chính và quản lý đô thị) |
04 năm |
A |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Bến Tre và các Tỉnh lân cận
2. Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp – Hướng nghiệp Tỉnh Đồng Nai
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Kế Toán |
04 năm |
A hoặc D1 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
04 năm |
|
3 |
Quản lý đất đai |
04 năm |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Đồng Nai và các Tỉnh lân cận
3. Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Tỉnh Đồng Nai
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Thú y |
05 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Đồng Nai và các Tỉnh lân cận
4. Trường Đại học Tiền Giang
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành: Quản lý môi trường) |
04 năm |
A hoặc B |
2 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Địa chính và quản lý đô thị) |
04 năm |
A hoặc D1 |
3 |
Thú y |
05 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Tiền Giang và các Tỉnh lân cận
5. Trường Trung học Kinh tế Khánh Hòa
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Lâm nghiệp (chuyên ngành: Nông lâm kết hợp) |
04 năm |
A hoặc B |
2 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Địa chính và quản lý đô thị) |
04 năm |
A hoặc D1 |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Khánh Hòa và các Tỉnh lân cận
6. Trường Cao đẳng Cộng đồng Tỉnh Bình Thuận
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Phát triển nông thôn |
04 năm |
A hoặc D1 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
04 năm |
|
3 |
Kế toán |
04 năm |
Mở lớp tại: Trung tâm Giáo dục Thường xuyên và Hướng nghiệp LaGi
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Bình Thuận và các Tỉnh lân cận
7. Trường Cao đẳng Cộng đồng Tỉnh Vĩnh Long
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành: Quản lý môi trường) |
04 năm |
A hoặc B |
2 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Địa chính và quản lý đô thị) |
04 năm |
A |
3 |
Thú y |
05 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Vĩnh Long và các Tỉnh lân cận
8. Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Kỹ thuật hướng nghiệp Tỉnh Đồng Tháp
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành: Quản lý môi trường) |
04 năm |
A hoặc B |
2 |
Phát triển nông thôn |
04 năm |
A hoặc D1 |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Đồng Tháp và các Tỉnh lân cận
9. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Nông học |
04 năm |
A hoặc B |
2 |
Thú y |
05 năm |
|
3 |
Kinh tế |
04 năm |
A hoặc D1 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
04 năm |
A |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Lâm Đồng và các Tỉnh lân cận
10. Trung Tâm Giáo dục thường xuyên Tỉnh Bến Tre
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Thú y (Chuyên ngành: Bác sĩ thú y) |
05 năm |
A hoặc B |
2 |
Kinh doanh nông nghiệp |
04 năm |
A hoặc D1 |
3 |
Kinh tế (Chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên và môi trường) |
04 năm |
A hoặc D1 |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Bến Tre và các Tỉnh lân cận
11. Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Tỉnh An Giang
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
04 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh An Giang và các Tỉnh lân cận
12. Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Tỉnh Phú Yên
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Thú y |
05 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Phú Yên và các Tỉnh lân cận
13. Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Quận Thủ Đức
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành: Địa chính và quản lý đô thị) |
04 năm |
A hoặc A1 |
Phạm vi tuyển sinh: Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận
14. Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp Bình Dương
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Liên thông từ Cao đẳng lên đại học ngành Quản lý đất đai |
1.5 năm |
A |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Bình Dương và các Tỉnh lân cận
15. Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối / mothi |
1 |
Kế toán |
04 năm |
A hoặc D1 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Hệ văn bằng hai) |
02 năm |
Quản trị học |
(Các môn thi tuyển Khối A: Toán, Vật lý, Hóa học; Khối B: Toán, Hóa học, Sinh học;
V. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
1. Bậc Đại học – Hình thức Vừa làm vừa học
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế, có đủ các điều kiện dưới đây đều được dự thi tuyển sinh Đại học hình thức đào tạo VLVH:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ hợp lệ và lệ phí đăng ký dự thi.
2. Liên Thông từ Cao đẳng lên đại học – Vừa làm vừa học
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế, có đủ các điều kiện dưới đây đều được dự thi tuyển sinh liên thông từ cao đẳng lên đại học - hình thức đào tạo Vừa làm vừa học:
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng đúng ngành của các trường đã có báo cáo tự đánh giá và triển khai kiểm định chất lượng theo tiến độ do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
- Có bằng cao đẳng chưa đủ 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng cao đẳng đúng ngành đến ngày nộp hồ sơ dự thi tuyển sinh liên thông lên trình độ đại học;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ hợp lệ và lệ phí đăng ký dự thi.
VI. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
1. Bậc Đại học – Hình thức Vừa làm vừa học
- Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu của Bộ GD&ĐT);
- 04 ảnh chân dung cỡ 4x6 cm (ảnh chụp không quá 6 tháng);
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
- Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; hoặc bản sao bằng trung cấp chuyên nghiệp;
- Trường hợp xét miễn thi: bản sao bằng Đại học và bảng điểm kèm theo;
- 02 bì thư dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
2. Liên Thông từ Cao đẳng lên đại học – Vừa làm vừa học
- Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu của Bộ GD&ĐT);
- 04 ảnh chân dung cỡ 4x6 cm (ảnh chụp không quá 06 tháng);
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
- Bản sao bằng tốt nghiệp cao đẳng;
- Bản sao kết quả học tập, có ghi rõ tên môn học, số tiết (số tín chỉ), điểm thi từng môn và tên chuyên ngành đào tạo;
Lưu ý: tất cả các bản sao phải có chứng thực.
VII. THỜI GIAN ĐĂNG KÝ Kể từ ngày ra thông báo đến ngày 20 tháng 03 năm 2014.
VIII. THỜI GIAN ÔN THI VÀ TỔ CHỨC THI TUYỂN (DỰ KIẾN)
- Thời gian ôn thi: từ ngày 10 tháng 03 đến ngày 14 tháng 04 năm 2014
- Thời gian thi (dự kiến): 19, 20 tháng 04 năm 2014
- Địa điểm ôn thi: Trung tâm bồi dưỡng kiến thức
Trường Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 08.37242628; 08.38891528
- Hình thức đào tạo: VỪA LÀM VỪA HỌC ( Tại chức cũ)
- Khi tốt nghiệp được cấp bằng Đại học.
- Lệ phí hồ sơ dự thi: 50.000đ/hồ sơ
- Học phí năm học thứ nhất: 7.300.000đ/sinh viên/năm (dự kiến)
- Lệ phí ôn thi (3 môn, mỗi môn 40 tiết):1.000.000đ/thí sinh
- Lệ phí thi, xét tuyển: 350.000đ/thí sinh
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Phòng Đào Tạo Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh.
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM
Điện thoại liên hệ: 08-38963350, email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
Số lần xem trang: 2421
Điều chỉnh lần cuối: 11-03-2014