BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 NĂM 2013
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
A |
B |
D1 |
|
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
1 |
Chăn nuôi |
D620105 |
A,B |
15 |
16 |
|
2 |
Thú y |
D640101 |
A,B |
17 |
20 |
|
3 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A |
15 |
|
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A |
15 |
|
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
15 |
|
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A |
15 |
|
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A |
15 |
|
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A,B |
17,5 |
19 |
|
9 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A,B |
18 |
21 |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,D1 |
16 |
|
17 |
11 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,B |
17 |
20 |
|
12 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
A,D1 |
15 |
|
15 |
13 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A,D1 |
15 |
|
15 |
14 |
Kinh tế |
D310101 |
A,D1 |
16 |
|
16 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,D1 |
16 |
|
16 |
16 |
Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
16 |
|
16 |
17 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
A,B |
15 |
16 |
|
18 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A,B |
15 |
16 |
|
19 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
A,B |
15 |
16 |
|
20 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
|
|
24 (*) |
21 |
Nông học |
D620109 |
A,B |
17 |
19 |
|
22 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A,B |
17 |
19 |
|
23 |
Quản lí đất đai |
D850103 |
A,D1 |
15 |
|
16,5 |
24 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A,B |
16 |
18 |
|
25 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A,B |
17 |
19 |
|
26 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
A,B |
15 |
16 |
|
27 |
Bản đồ học |
D310501 |
A,D1 |
15 |
|
15 |
28 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A,B |
15 |
16 |
|
29 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A,B |
16 |
18 |
|
Lưu ý:
- (*) Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Ngoại ngữ đã nhân hệ số 2;
- Điểm chuẩn áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;
- Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm.
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 NĂM 2013
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
A |
B |
D1 |
|
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
1 |
Nông học |
D620109 |
A,B |
13 |
14 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A,B |
13 |
14 |
|
3 |
Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
4 |
Quản lí đất đai |
D850103 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
5 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A,B |
13 |
14 |
|
6 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,B |
13 |
14 |
|
7 |
Thú y |
D640101 |
A,B |
13 |
14 |
|
8 |
Nông học |
D620109 |
A,B |
13 |
14 |
|
Lưu ý:
- Điểm chuẩn áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;
- Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm.
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 NĂM 2013
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI NINH THUẬN
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
A |
B |
D1 |
|
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh tế |
D620109 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
D620201 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
3 |
Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
4 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A,B |
13 |
14 |
|
Lưu ý:
- Điểm chuẩn áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;
- Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm.
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
Số lần xem trang: 2459
Điều chỉnh lần cuối: 10-01-2014